Hiển thị các bài đăng có nhãn Nhi Khoa. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Nhi Khoa. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Sáu, 23 tháng 1, 2009

Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh tay-chân-miệng - Ebook

Ban hành kèm theo Quyết định số: 1732 /QĐ-BYT ngày 16 tháng 5 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế. Tài liệu gồm nội dung quyết định và hướng dẫn:

I. Chẩn đoán
II. Điều trị
III. Phòng bệnh

Theo Edu.vn

Liên kết để bạn tải xuống máy:

http://www.download.com.vn/Data/Soft/2008/07/03/taychanmieng.rar

Thứ Năm, 18 tháng 12, 2008

Bệnh tay chân miệng Y4

HAND FOOT MOUTH DISEASE

TS. BS. Đoàn Thị Ngọc Diệp
Bộ môn Nhi - ĐHYD TP HCM
Mục tiêu:
- Mô tả triệu chứng lâm sàng và các biến chứng bệnh tay chân miệng
- Nêu được tác nhân gây bệnh TCM
- Nêu được cách theo dõi diễn tiến bệnh TCM
- Nêu các nguyên tắc điều trị, phòng ngừa bệnh TCM

Biểu hiện lâm sàng
Loét miệng, hồng ban bóng nước ở bàn tay, bàn chân, đầu gối, mông
Sốt
dưới 10 tuổi, đặc biệt từ 6 tháng => tuổi tiền học đường
HFMs- bóng nước bàn tay
HFMs- bóng nước bàn chân
HFMs- bóng nước lòng bàn chân
HFMs- bóng nước ở mông

Chẩn đoán phân biệt
Bóng nước do acinobacter
Bóng nước do acinobacter
Tử ban do não mô cầu
Tử ban do não mô cầu
Steven Johnson trên BN thủy đậu
Steven Johnson
Thủy đậu
Steven Johnson trên BN thủy đậu
Steven Johnson
Thủy đậu
Bóng nước do dị ứng
Hồng ban do dị ứng
Hồng ban do dị ứng
Hồng ban do dị ứng
Hồng ban do dị ứng
Phát ban siêu vi
Tuổi thường gặp: 12 - 36 tháng
trên 6 tháng: kháng thể mẹ, vệ sinh thực phẩm tốt, không đi nhà trẻ

dưới 5 tuổi: có kháng thể do tiếp xúc tác nhân gây bệnh

Nguyên nhân
Nhiễm trùng do

Coxackie virus A
(A16, A5,A7,A9,A10, B2, B5)

- Enterovirus 71
Tác nhân gây bệnh
Picornavirus
rhinovirus
enterovirus
cardiovirus
aphthovirus
hepatovirus
Enterovirus gây bệnh ở người
Poliovirus
Coxackie virus A, B
Echovirus
Enterovirus 68-71
Các biểu hiện nặng

Tổn thương hệ TKTƯ
Suy hô hấp - tuần hoàn
Diễn tiến biến chứng hô hấp- tuần hoàn
Nhịp tim nhanh
HA tăng (±)
Thở nhanh
Thở không đều
Rối loạn vân mạch
Phù phổi
XH phổi (±)
Sốc
Tử vong
1-2 giờ
6-8 giờ
12- 24 giờ
Trẻ nào dễ bệnh nặng ?
Số lượng hồng ban ít

có liên quan với biến chứng hô hấp- tuần hoàn (p dưới 0,05)
nhưng không có liên quan đến tử vong

(n=538, BV Nhi đồng 1, 2007)
Sốt cao trên 39°C có liên quan đến biến chứng thần kinh- hô hấp- tuần hoàn và tử vong (p dưới 0,05)
Nôn ói có liên quan đến biến chứng thần kinh - hô hấp - tuần hòan và tử vong
n=538, Nhi Đồng I, (p dưới 0,05)

Cơ chế bệnh sinh
Tổn thương phế nang lan tỏa bóng tim không to

Xử trí
Chưa có dấu hiệu nặng
Điều trị triệu chứng: hạ sốt, giảm đau, săn sóc tại chỗ
Nâng đỡ
Theo dõi các biến chứng: thần kinh, hô hấp, tim mạch

Xử trí

Có dấu hiệu nặng
Kháng sinh: vì không loại trừ nguyên nhân vi trùng
Điều trị biến chứng:
sốc
suy hô hấp (phù phổi cấp, xuất huyết phổi)

Phòng bệnh
Vệ sinh
Cách ly trẻ bệnh
Chưa có vaccin phòng bệnh











Nhấn vào đây để tải về

giangduongykhoa.uni.cc
8.2 MB

Thứ Hai, 24 tháng 11, 2008

Bài giảng Nhi Khoa

Bài giảng Nhi Khoa - ĐH Y Phạm Ngọc Thạch

1. Viêm màng não mủ

2.Viêm não trẻ em

3.Đặc điểm sinh lý trẻ sơ sinh

4.Hạ canxi huyết ở sơ sinh

5. Hạ đường huyết sơ sinh

6. Nhiễm trùng sơ sinh

7. Vàng da

8. Hội chứng co giật

9. Vàng da sơ sinh do tăng bilirubin gián tiếp

10. Xuất huyết não màng não ở trẻ sơ sinh

11. Hôn mê

12. Lỵ trực trùng

13. Sốt kéo dài

14. Sử dụng glucocorticoid

15. Bệnh kawasaki

16. Kháng sinh ở trẻ em

17. Rối loạn nước điện giải

18. Sốt rét nặng

19. Thở NCPAP

20. Sốt kéo dài

21. Bệnh còi xương do thiếu vitamin D

22. Bệnh thiếu vitamin B1

23. Hội chứng xuất huyết

24. Đặc điểm cơ quan tạo máu

25. Hội chứng thận hư và viêm cầu thận cấp

26. Nhiễm trùng tiểu

27. Thiếu máu tán huyết

28. Thiếu máu thiếu sắt

29. Suy thận mãn

30. Xuất huyết giảm tiểu cầu

31. Viêm khớp mãn

32. Phù phổi cấp

33. Suy giáp bẩm sinh

34. Thiếu men G6PD

35. Viêm hô hấp cấp

36. Suyễn ở trẻ em

37. Ngưng hô hấp tuần hoàn

38. Chỉ định phẫu thuật tim bẩm sinh

39. Cơn tím

40. Rối loạn nhịp tim

41. Suy tim

42. Tràn mủ màng phổi

43. Viêm màng ngoài tim

44. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn

45. Đặc điểm bộ máy tiêu hóa trẻ em

46. Đặc điểm giải phẫu và sinh lý bộ máy hô hấp ở trẻ em

47. Sử dụng thuốc ở trẻ em

48. Sự phát triển tâm thần vận động ở trẻ em

49. Đặc điểm bộ máy tiết niệu ở trẻ em

50. Sốc

51. Suy thận cấp

52. Suyễn cơn nặng ở trẻ em

53. Viêm ruột họai tử ở trẻ em

54. Ngộ độc